Tổng Quan:
Tuổi Giáp Ngọ được Thể Chí Bồ Tát bảo hộ, Văn Thủ Bồ Tát ban trí tuệ, Tuổi này thông mình, nhanh trí, hoạt bát. Xử lý tình huống nhanh, ít lâm vào thế bí. Người được Dược Sư Như Lai bạn thọ nên được hưởng thọ tới bảy tám mươi tuổi. Tuổi Thơ người này ốm yếu.
Những tuổi này có hiểm nạn vào các năm 62, 63 tuổi, phải lưu tâm đề phòng và làm điều thiện đề giải nạn tai
Tuổi này lệ thuộc ngày giờ sinh nên họ có thể dưới 30 tuổi vất vả, lao khổ, sau đến trung niên trở đi sẽ giàu có sung túc và cũng có thể sung sướng từ bé đến lớn. Tuổi này được Tì Sa Môn ban phúc nên tính người phóng khoáng, đam mê nhưng lại chóng chán. Vì vậy hay bỏ dở nửa chừng phí uổng công sức, sắp thành lại hỏng " sôi hỏng bỏng không" cần lưu ý những điểm này để tránh.
Vận hạn cuộc đời:
Con người tuổi này không thích gò bó, tính tình thoải mái, trọng đãi bạn bè tử tế. Người không thích tĩnh tại mà thích các hoạt động tự do thoải mái, ít lệ thuộc thời gian biểu hay công việc nhàm chán, bó buộc. Tuổi này có nhà cửa điền trang, được hường của thừa kế hậu hĩnh của ông bà, cha mẹ dành cho.
Họ là người biết đối nhân xử thế rất tốt, được người đời kính mến, nhiều bạn. Người tuổi Giáp Ngọ có lòng tự tin và tự lập cao, Tính tình nỏng nảy, luôn mưu cầu cuộc sống hạn phúc tốt đẹp và tự mình phấn đấu để đạt được không cần trông cậy vào ai, không hệ lụy luồn cúi và phiền nhiễu người khác. Phụ nữ tuổi này là người thích hoạt động, luôn bận rộn với công việc
Các mối quan hệ
Tuổi Giáp Ngọ tình duyên bẽ bàng, nếu không hòa hợp thì phải hai đời bằng không cũng không mấy hạnh phúc và vợ thường gặp nạn tai. Tuổi về già được một con phụng dưỡng, chăm sóc. Nên kết hôn với những người tuổi Tuất, Dần. Đấy cũng chính là tuổi mà Giáp Dần nên kết giao bạn bè.
1930 1990 | Canh Ngọ | Mạng Thổ | Đất bên đường |
1931 1991 | Tân Mùi | Mạng Thổ | Đất bên đường |
1932 1992 | Nhâm Thân | Mạng Kim | Vàng chuôi kiếm |
1933 1993 | Quý Dậu | Mạng Kim | Vàng chuôi kiếm |
1934 1994 | Giáp Tuất | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1935 1995 | Ất Hợi | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1936 1996 | Bính Tý | Mạng Thủy | Nước khe suối |
1937 1997 | Đinh Sửu | Mạng Thủy | Nước khe suối |
1938 1998 | Mậu Dần | Mạng Thổ | Đất đắp thành |
1939 1999 | Kỷ Mão | Mạng Thổ | Đất đắp thành |
1940 2000 | Canh Thìn | Mạng Kim | Vàng sáp ong |
1941 2001 | Tân Tỵ | Mạng Kim | Vàng sáp ong |
1942 2002 | Nhâm Ngọ | Mạng Mộc | Gỗ cây dương |
1943 2003 | Quý Mùi | Mạng Mộc | Gỗ cây dương |
1944 2004 | Giáp Thân | Mạng Thủy | Nước trong suối |
1945 2005 | Ất Dậu | Mạng Thủy | Nước trong suối |
1946 2006 | Bính Tuất | Mạng Thổ | Đất nóc nhà |
1947 2007 | Đinh Hợi | Mạng Thổ | Đất nóc nhà |
1948 2008 | Mậu Tý | Mạng Hỏa | Lửa sấm sét |
1949 2009 | Kỷ Sửu | Mạng Hỏa | Lửa sấm sét |
1950 2010 | Canh Dần | Mạng Mộc | Gỗ tùng bách |
1951 2011 | Tân Mão | Mạng Mộc | Gỗ tùng bách |
1952 2012 | Nhâm Thìn | Mạng Thủy | Nước chảy mạnh |
1953 2013 | Quý Tỵ | Mạng Thủy | Nước chảy mạnh |
1954 2014 | Giáp Ngọ | Mạng Kim | Vàng trong cát |
1955 2015 | Ất Mùi | Mạng Kim | Vàng trong cát |
1956 2016 | Bính Thân | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1957 2017 | Đinh Dậu | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1958 2018 | Mậu Tuất | Mạng Mộc | Gỗ đồng bằng |
1959 2019 | Kỷ Hợi | Mạng Mộc | Gỗ đồng bằng |
1960 2020 | Canh Tý | Mạng Thổ | Đất tò vò |
1961 2021 | Tân Sửu | Mạng Thổ | Đất tò vò |
1962 2022 | Nhâm Dần | Mạng Kim | Vàng pha bạc |
1963 2023 | Quý Mão | Mạng Kim | Vàng pha bạc |
1964 2024 | Giáp Thìn | Mạng Hỏa | Lửa đèn to |
1965 2025 | Ất Tỵ | Mạng Hỏa | Lửa đèn to |
1966 2026 | Bính Ngọ | Mạng Thủy | Nước trên trời |
1967 2027 | Đinh Mùi | Mạng Thủy | Nước trên trời |
1968 2028 | Mậu Thân | Mạng Thổ | Đất nền nhà |
1969 2029 | Kỷ Dậu | Mạng Thổ | Đất nền nhà |
1970 2030 | Canh Tuất | Mạng Kim | Vàng trang sức |
1971 2031 | Tân Hợi | Mạng Kim | Vàng trang sức |
1972 2032 | Nhâm Tý | Mạng Mộc | Gỗ cây dâu |
1973 2033 | Quý Sửu | Mạng Mộc | Gỗ cây dâu |
1974 2034 | Giáp Dần | Mạng Thủy | Nước khe lớn |
1975 2035 | Ất Mão | Mạng Thủy | Nước khe lớn |
1976 2036 | Bính Thìn | Mạng Thổ | Đất pha cát |
1977 2037 | Đinh Tỵ | Mạng Thổ | Đất pha cát |
1978 2038 | Mậu Ngọ | Mạng Hỏa | Lửa trên trời |
1979 2039 | Kỷ Mùi | Mạng Hỏa | Lửa trên trời |
1980 2040 | Canh Thân | Mạng Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1981 2041 | Tân Dậu | Mạng Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1982 2042 | Nhâm Tuất | Mạng Thủy | Nước biển lớn |
1983 2043 | Quý Hợi | Mạng Thủy | Nước biển lớn |
1984 2044 | Giáp Tý | Mạng Kim | Vàng trong biển |
1985 2045 | Ất Sửu | Mạng Kim | Vàng trong biển |
1986 2046 | Bính Dần | Mạng Hỏa | Lửa trong lò |
1987 2047 | Đinh Mão | Mạng Hỏa | Lửa trong lò |
1988 2048 | Mậu Thìn | Mạng Mộc | Gỗ rừng già |
1989 2049 | Kỷ Tỵ | Mạng Mộc | Gỗ rừng già |