Ất Hợi - 1995 - Hỏa


Năm 1995
Năm âm lịch: Ất Hợi
Giải thích: Quá Vãng Chi Trư - Lợn hay đi
Mệnh: Hỏa
Giải nghĩa : Lửa trên núi 

Tổng Quan:
Tuổi Ất Hợi là người có trí tuệ, sáng dạ, có khả năng linh cảm, nhận biết vấn đề nhanh nhạy. Tuổi này khi nhỏ đến trung vận bình thường, gần hậu vận khá giả, tiền của dư thừa, giàu có. Người tuổi này nếu sinh vào giờ đẹp có số làm quan trường. Họ có lòng dạ hiền lương, chân thành trong quan hệ với mọi người. Họ giúp đỡ bạn bè vô tư không nghĩ đến thiệt hơn. Tuổi Ất Hợi cương nghị, chất phác, họ làm việc tận tâm, có trách nhiệm cao được người trên tin tưởng trong các công việc quan trọng. Họ thích sống ôn nhu, hòa thuận nhưng dễ bị điều tiếng thị phi, dèm pha của người đời.

Vận hạn cuộc đời:
Tuổi Ất Hợi thích hình thức, ăn mặc cầu kỳ thích hội tụ vui vẻ. Người thích tự do không muốn bị quản thúc trong mọi việc. Tuổi này số tốt làm quan, trung niên giàu có, cửa nhà khang trang. Nhưng cuối đời cẩn thận bị điều tiếng hại thanh danh, nếu gặp vận xấu còn có thể bị mất chức quyền. Người số bình thường thì từ trung niên trở đi vẫn có phúc vận khá. Cuộc đời bình an, no đủ. Người tuồi này được Phật Thích ca ban phúc. Họ được hưởng phúc lành từ kiếp trước. Kiếp này được nhàn thâ, của cải của họ quy tụ từ bốn phương. Cuộc đời họ no ấm đủ đầy. Ất hợi có tài, có học nhưng không mấy hợp với cha mẹ vì vậy nếu sống gần cha mẹ thì bất lợi hơn. Tuổi Ất Hợi thường có bệnh trong người, nên chú ý các hạn ở các tuổi 28, 29 và 48, 49. Nữ tuổi Ất Hợi thì thường gọn gàng, ngăn nắp tính tình mềm mỏng và tự trọng.

Các mối quan hệ
Tuổi Ất Hợi cần chú ý chọn người kết hôn để khỏi phải dở dang đời trước đời sau do số có thể vợ chồng khái tính, con cái hiếm muộn. Tuổi này nên chọn tuổi kết hôn là Mão, Mùi như Tân Mão, Kỷ Mão, Tân Mùi, hay các tuổi Thìn, Sửu cũng được lâu bền. Nên kết bạn với các tuổi Mão, Mùi, Tuất, Thìn, Sửu, Ngọ: Tân Mùi, Kỷ Mùi, Bính Tuất, Giáp Thìn. Tuổi Ất Hợi nếu liên kết làm ăn với những người có tuổi Hợi mới tốt ví dụ như Ất Hơi, Kỷ Hợi, hay Đinh Hợi. Nhìn chung về tuổi Hợi thì cuộc đời no đủ, vui vẻ,nhưng đi cùng Ất vì chữ "Ất biến vi vong" cho nên trong cuộc sống cần lưu ý kẻo bị điều tiếng, thị phi ác khẩu của thiên hạ.

TỬ VI TRỌN ĐỜI

  • 1930   1990 Canh Ngọ  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1931   1991 Tân Mùi  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1932   1992 Nhâm Thân  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1933   1993 Quý Dậu  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1934   1994 Giáp Tuất  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1935   1995 Ất Hợi  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1936   1996 Bính Tý  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1937   1997 Đinh Sửu  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1938   1998 Mậu Dần  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1939   1999 Kỷ Mão  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1940   2000 Canh Thìn  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1941   2001 Tân Tỵ  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1942   2002 Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1943   2003 Quý Mùi  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1944   2004 Giáp Thân  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1945   2005 Ất Dậu  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1946   2006 Bính Tuất  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1947   2007 Đinh Hợi  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1948   2008 Mậu Tý  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1949   2009 Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1950   2010 Canh Dần  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1951   2011 Tân Mão  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1952   2012 Nhâm Thìn  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1953   2013 Quý Tỵ  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1954   2014 Giáp Ngọ  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1955   2015 Ất Mùi  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1956   2016 Bính Thân  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1957   2017 Đinh Dậu  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1958   2018 Mậu Tuất  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1959   2019 Kỷ Hợi  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1960   2020 Canh Tý  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1961   2021 Tân Sửu  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1962   2022 Nhâm Dần  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1963   2023 Quý Mão  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1964   2024 Giáp Thìn  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1965   2025 Ất Tỵ  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1966   2026 Bính Ngọ  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1967   2027 Đinh Mùi  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1968   2028 Mậu Thân  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1969   2029 Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1970   2030 Canh Tuất  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1971   2031 Tân Hợi  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1972   2032 Nhâm Tý  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1973   2033 Quý Sửu  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1974   2034 Giáp Dần  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1975   2035 Ất Mão  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1976   2036 Bính Thìn  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1977   2037 Đinh Tỵ  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1978   2038 Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1979   2039 Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1980   2040 Canh Thân  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1981   2041 Tân Dậu  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1982   2042 Nhâm Tuất  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1983   2043 Quý Hợi  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1984   2044 Giáp Tý  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1985   2045 Ất Sửu  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1986   2046 Bính Dần  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1987   2047 Đinh Mão  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1988   2048 Mậu Thìn  Mạng Mộc Gỗ rừng già 
  • 1989   2049 Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Gỗ rừng già