Mậu Ngọ - 1978 - Hỏa


Năm 1978
Năm âm lịch: Mậu Ngọ
Giải thích: Cứu Nội Chi Mã - Ngựa trong chuồng
Mệnh: Hỏa
Giải nghĩa : Lửa trên trời 

Tổng Quan:
Là người thông minh nhanh nhạy, hoạt bát, xử lý vấn đề nhanh. Người này thích làm ngược khiến người khác phải lưu tâm. Mọi tai nạn cũng qua được. Các nạn tai khi trẻ nhiều lần nhờ Dược Sư Như Lai ban thọ nên có thể thọ từ 70 tuổi trở đi. Số có lần tù tội nếu phúc đức kém. Cần lưu ý các năm 13, 35, 36 và 48, 50 tuổi có thể bị nạn tai, nên sống đức độ để qua nạn hiểm. Mậu Ngọ được Tì Sa Môn Bồ Tát ban phúc. Họ thường không mấy hợp với cha mẹ, anh em nên sống xa thì yên vui.

Vận hạn cuộc đời:
Con đường tình duyên không mấy thuận chèo mát mái. Nếu là trai tính lãng mạn, đam mê ảnh hưởng sự nghiệp. Họ cũng nên rộng lòng để vợ con yên vui hạnh phúc. Con người si mê nhưng nhanh chán mọi thứ nên thường ít khi đạt đích. Người tuổi này tính tự trọng cao, tính tình lại phóng khoáng, giao thiệp rộng, lắm bạn. Nhưng họ không bao giờ nghĩ đến nhờ vả quỵ lụy mà luôn tự lực cánh sinh, xử lý vấn đề. Họ có nhiều tham vọng và luôn cố gắng để đạt được cuộc sống hạnh phúc đầy đủ. Nếu sinh giờ tốt thì đỗ đạt nhưng có chức phận, bằng không vì con người không thích nền nếp, gò bó, làm việc giờ giấc nên chỉ thích hợp với các nghề tự do thoải mái như văn nghệ sỹ, luật sư, họa sỹ... Họ có bản tính nóng như lửa nên đôi khi tai tiếng lại chẳng quỵ lụy nịnh bợ nên con đường quan lộ khi sắp được lại hỏng bởi tính thiếu kiên trì. Tuổi này nếu số tốt thì no đủ sung túc từ bé vì được sinh trong gia đình khá, bằng không thì tuổi trẻ vất vả, về trung niên và hậu vận mới phong lưu giàu có. Nói tóm lại tuổi này thông mình nhanh nhạy, no đủ suốt đời. Đối với cha mẹ không mấy hòa thuận. Tính tính ít nhờ vả luôn muốn tự lực. Lòng tự trọng cao

Các mối quan hệ
Tuổi này kết hôn cùng tuổi Tuất, Mùi, Dậu thì tốt. Kết bạn có thể thành tri kỷ với tuổi Tỵ còn lại thì họ rất nhiều bạn nhưng lại hiếm có bạn thân Lấy vợ lấy chồng phải chọn hợp đủ đường để hạnh phúc lầu dài. Tuy tuổi này không nhờ vả nhưng vẫn được cha mẹ bù trì, lúc về già có con phụng dưỡng.

TỬ VI TRỌN ĐỜI

  • 1930   1990 Canh Ngọ  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1931   1991 Tân Mùi  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1932   1992 Nhâm Thân  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1933   1993 Quý Dậu  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1934   1994 Giáp Tuất  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1935   1995 Ất Hợi  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1936   1996 Bính Tý  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1937   1997 Đinh Sửu  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1938   1998 Mậu Dần  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1939   1999 Kỷ Mão  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1940   2000 Canh Thìn  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1941   2001 Tân Tỵ  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1942   2002 Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1943   2003 Quý Mùi  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1944   2004 Giáp Thân  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1945   2005 Ất Dậu  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1946   2006 Bính Tuất  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1947   2007 Đinh Hợi  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1948   2008 Mậu Tý  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1949   2009 Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1950   2010 Canh Dần  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1951   2011 Tân Mão  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1952   2012 Nhâm Thìn  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1953   2013 Quý Tỵ  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1954   2014 Giáp Ngọ  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1955   2015 Ất Mùi  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1956   2016 Bính Thân  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1957   2017 Đinh Dậu  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1958   2018 Mậu Tuất  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1959   2019 Kỷ Hợi  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1960   2020 Canh Tý  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1961   2021 Tân Sửu  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1962   2022 Nhâm Dần  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1963   2023 Quý Mão  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1964   2024 Giáp Thìn  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1965   2025 Ất Tỵ  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1966   2026 Bính Ngọ  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1967   2027 Đinh Mùi  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1968   2028 Mậu Thân  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1969   2029 Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1970   2030 Canh Tuất  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1971   2031 Tân Hợi  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1972   2032 Nhâm Tý  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1973   2033 Quý Sửu  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1974   2034 Giáp Dần  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1975   2035 Ất Mão  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1976   2036 Bính Thìn  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1977   2037 Đinh Tỵ  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1978   2038 Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1979   2039 Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1980   2040 Canh Thân  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1981   2041 Tân Dậu  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1982   2042 Nhâm Tuất  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1983   2043 Quý Hợi  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1984   2044 Giáp Tý  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1985   2045 Ất Sửu  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1986   2046 Bính Dần  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1987   2047 Đinh Mão  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1988   2048 Mậu Thìn  Mạng Mộc Gỗ rừng già 
  • 1989   2049 Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Gỗ rừng già