Giáp Ngọ - 1954 - Kim


Năm 1954
Năm âm lịch: Giáp Ngọ
Giải thích: Vân Trung Chi Mã - Ngựa trong mây
Mệnh: Kim
Giải nghĩa : Vàng trong cát 

Tổng Quan:
Tuổi Giáp Ngọ được Thể Chí Bồ Tát bảo hộ, Văn Thủ Bồ Tát ban trí tuệ, Tuổi này thông mình, nhanh trí, hoạt bát. Xử lý tình huống nhanh, ít lâm vào thế bí. Người được Dược Sư Như Lai bạn thọ nên được hưởng thọ tới bảy tám mươi tuổi. Tuổi Thơ người này ốm yếu. Những tuổi này có hiểm nạn vào các năm 62, 63 tuổi, phải lưu tâm đề phòng và làm điều thiện đề giải nạn tai Tuổi này lệ thuộc ngày giờ sinh nên họ có thể dưới 30 tuổi vất vả, lao khổ, sau đến trung niên trở đi sẽ giàu có sung túc và cũng có thể sung sướng từ bé đến lớn. Tuổi này được Tì Sa Môn ban phúc nên tính người phóng khoáng, đam mê nhưng lại chóng chán. Vì vậy hay bỏ dở nửa chừng phí uổng công sức, sắp thành lại hỏng " sôi hỏng bỏng không" cần lưu ý những điểm này để tránh.

Vận hạn cuộc đời:
Con người tuổi này không thích gò bó, tính tình thoải mái, trọng đãi bạn bè tử tế. Người không thích tĩnh tại mà thích các hoạt động tự do thoải mái, ít lệ thuộc thời gian biểu hay công việc nhàm chán, bó buộc. Tuổi này có nhà cửa điền trang, được hường của thừa kế hậu hĩnh của ông bà, cha mẹ dành cho. Họ là người biết đối nhân xử thế rất tốt, được người đời kính mến, nhiều bạn. Người tuổi Giáp Ngọ có lòng tự tin và tự lập cao, Tính tình nỏng nảy, luôn mưu cầu cuộc sống hạn phúc tốt đẹp và tự mình phấn đấu để đạt được không cần trông cậy vào ai, không hệ lụy luồn cúi và phiền nhiễu người khác. Phụ nữ tuổi này là người thích hoạt động, luôn bận rộn với công việc

Các mối quan hệ
Tuổi Giáp Ngọ tình duyên bẽ bàng, nếu không hòa hợp thì phải hai đời bằng không cũng không mấy hạnh phúc và vợ thường gặp nạn tai. Tuổi về già được một con phụng dưỡng, chăm sóc. Nên kết hôn với những người tuổi Tuất, Dần. Đấy cũng chính là tuổi mà Giáp Dần nên kết giao bạn bè.

TỬ VI TRỌN ĐỜI

  • 1930   1990 Canh Ngọ  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1931   1991 Tân Mùi  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1932   1992 Nhâm Thân  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1933   1993 Quý Dậu  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1934   1994 Giáp Tuất  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1935   1995 Ất Hợi  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1936   1996 Bính Tý  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1937   1997 Đinh Sửu  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1938   1998 Mậu Dần  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1939   1999 Kỷ Mão  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1940   2000 Canh Thìn  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1941   2001 Tân Tỵ  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1942   2002 Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1943   2003 Quý Mùi  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1944   2004 Giáp Thân  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1945   2005 Ất Dậu  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1946   2006 Bính Tuất  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1947   2007 Đinh Hợi  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1948   2008 Mậu Tý  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1949   2009 Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1950   2010 Canh Dần  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1951   2011 Tân Mão  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1952   2012 Nhâm Thìn  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1953   2013 Quý Tỵ  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1954   2014 Giáp Ngọ  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1955   2015 Ất Mùi  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1956   2016 Bính Thân  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1957   2017 Đinh Dậu  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1958   2018 Mậu Tuất  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1959   2019 Kỷ Hợi  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1960   2020 Canh Tý  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1961   2021 Tân Sửu  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1962   2022 Nhâm Dần  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1963   2023 Quý Mão  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1964   2024 Giáp Thìn  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1965   2025 Ất Tỵ  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1966   2026 Bính Ngọ  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1967   2027 Đinh Mùi  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1968   2028 Mậu Thân  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1969   2029 Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1970   2030 Canh Tuất  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1971   2031 Tân Hợi  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1972   2032 Nhâm Tý  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1973   2033 Quý Sửu  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1974   2034 Giáp Dần  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1975   2035 Ất Mão  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1976   2036 Bính Thìn  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1977   2037 Đinh Tỵ  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1978   2038 Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1979   2039 Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1980   2040 Canh Thân  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1981   2041 Tân Dậu  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1982   2042 Nhâm Tuất  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1983   2043 Quý Hợi  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1984   2044 Giáp Tý  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1985   2045 Ất Sửu  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1986   2046 Bính Dần  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1987   2047 Đinh Mão  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1988   2048 Mậu Thìn  Mạng Mộc Gỗ rừng già 
  • 1989   2049 Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Gỗ rừng già